Trà Xuân
Huyện | Trà Bồng | ||
---|---|---|---|
Loại đô thị | Loại V | ||
Tổng cộng | 7.153 người[2] | ||
Diện tích | 6,09km²[2] | ||
Thành lập | 1999[1] | ||
Mật độ | 1.175 người/km² | ||
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
Tỉnh | Quảng Ngãi | ||
Mã hành chính | 21115[2] | ||
Bản đồ |
|
Trà Xuân
Huyện | Trà Bồng | ||
---|---|---|---|
Loại đô thị | Loại V | ||
Tổng cộng | 7.153 người[2] | ||
Diện tích | 6,09km²[2] | ||
Thành lập | 1999[1] | ||
Mật độ | 1.175 người/km² | ||
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
Tỉnh | Quảng Ngãi | ||
Mã hành chính | 21115[2] | ||
Bản đồ |
|
Thực đơn
Trà XuânLiên quan
Trà Trà Vinh Trà Giang (diễn viên) Trà xanh Trà sen Tây Hồ Trà sữa trân châu Tràng Tiền Plaza Trà (thực vật) Tràn máu màng phổi Trà Vinh (thành phố)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Trà Xuân //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31... https://web.archive.org/web/20130324095035/http://...